Xem ngày tốt xấu Thứ Ba ngày 15/9/2020
Xem ngày tốt xấu Thứ Ba Ngày 15/9/2020 tức ngày Tân Dậu, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý (28/7/2020 âm lịch)
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Đông Nam
Tuổi xung với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
1. Giờ tốt – Giờ Xấu
Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ xấu: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
2. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
- Thiên quý: Tốt mọi việc.
- Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
- Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
- Ngũ hợp: Tốt mọi việc
- Sát cống: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
- Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
- Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
- Huyền vũ: Kỵ mai táng.
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
- Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.
- Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ.
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.
- Sát chủ mùa: Xấu mọi việc
- Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
3. Ngày đại kỵ: Ngày 15 tháng 9 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Chủy
Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn), đặc biệt là việc xem ngày kiện tụng giải oan
5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiến
Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh
6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Kết luận: Ngày 15/9/2020 nhằm ngày Tân Dậu, tháng Giáp Thân, năm Canh Tý (28/7/2020 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.
Có thể làm những việc quan trọng như hôn thú nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Kiêng kỵ: khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
- 5 con giáp số giàu nhờ vào số mệnh hoặc sự nỗ lực của bản thân
- Top 3 con giáp hậu vận phú quý, phát tài sau tuổi 40 tiền bạc rủng rỉnh
- Tử vi tuổi Tuất ngày 18/8/2020 bạn sẽ được tận hưởng trái ngọt
- 3 vị trí đặt nước trong nhà thu hút tài lộc, may mắn cho gia chủ
- Khám phá tử vi người tuổi Dậu thứ 6 ngày 7/8/2020